Sản phẩm
- Chất trám silicone
- Phụ kiện kính
- Cửa tự động
- Kính xây dựng thành phẩm
- Kính nguyên liệu
- Băng keo hai mặt
- Máy bơm keo hai thành phần
- Keo xây dựng
Hỗ trợ trực tuyến
Thống kê truy cập
- Đang truy cập: 1
- Trong ngày: 14
- Hôm qua: 135
- Tổng truy cập: 625578
- Truy cập nhiều nhất: 2112
- Ngày nhiều nhất: 27.12.2018
Thermalbond® V2100
Thermalbond® V2100 Vật liệu đệm bằng foam PUR độ bền cao dùng cho lắp kính và mặt dựng kiến trúc. Với lớp lót PE giúp bạn dễ dàng lột bỏ mà không sợ rách. Lớp keo acrylic ở hai bề mặt băng keo dính chặt vào kim loại và kính, trong khi đó lõi foam nửa cứng giữ vai trò duy trì khoảng cách.
Chi tiết
Thermalbond® V2100 Vật liệu đệm bằng foam PUR độ bền cao dùng cho lắp kính và mặt dựng kiến trúc. Với lớp lót PE giúp bạn dễ dàng lột bỏ mà không sợ rách. Lớp keo acrylic ở hai bề mặt băng keo dính chặt vào kim loại và kính, trong khi đó lõi foam nửa cứng giữ vai trò duy trì khoảng cách.
Đặc điểm:
-
Lõi foam có cấu trúc mở cho phép không khí và hơi ẩm có thể tiếp cận với silicon, cho phép silicon lưu hóa tối ưu.
-
Foam PUR độ bền cao hoàn toàn tương thích hóa học với tất cả các loại silicon đã kiểm chứng.*
-
Khả năng dẫn nhiệt thấp của foam giúp làm giảm nhiệt lượng truyền qua và ngăn chặn sự ngưng tụ hơi nước trên cửa, cửa sổ và hệ thống kim loại.
-
Khả năng chống lại điều kiện thời tiết xấu, ẩm mốc và ôxi hóa tuyệt vời.
-
Keo được bố trí trên một hoặc hai mặt giúp việc định vị đệm dễ dàng.
-
Keo hai mặt nhằm mục đích ổn định vị trí kết cấu trong khi chờ silicon lưu hóa, ngay cả khi băng keo được dán theo phương đứng.
-
Hoàn toàn thích hợp cho việc lắp dựng tại công trường.
Các ứng dụng:
-
Là vật liệu đệm tuyệt vời cho các hệ thống lắp kính kiến trúc hai và bốn cạnh.
-
Giải nhiệt nhanh qua cửa và cửa sổ.
-
Hấp thụ rung động.
-
Làm vật liệu đệm cho kết cấu kính nội thất thông thường.
Đối với kính trong, kính màu hoặc kính giả đá, nên sử dụng băng keo Thermalbond một mặt nhằm làm giảm ảnh hưởng về mặt mỹ quan của rỗ khí có thể gây ra trong suốt quá trình lắp đặt mặt dựng.
Các tính chất vật lý tiêu biểu:
Tính chất |
Giá trị |
Phương pháp kiểm tra |
Tỷ trọng: lbs./cu.ft (kg/m3) |
31 (497) |
ASTM D-1667 |
Lực để nén được 10%: psi (kPa) |
31 (214) |
ASTM D-1667 |
Độ cứng: Shore A |
35 |
ASTM D-2240 |
Độ bền kéo của foam: psi (kPa) |
180 (1241) |
ASTM D-412 |
Độ giãn dài tương đối: % |
125 |
ASTM D-412 |
Độ bền kéo động: psi (kPa) Dừng ở 15 phút |
55 (379) |
NTP-11 |
Độ bền cắt động: psi (kPa) Dừng ở 15 phút |
40 (276) |
NTP-5 |
Độ bền cắt tĩnh: giờ Tải trọng 1psi |
2000+ |
NTP-57 |
Hệ số dẫn nhiệt K: BTU*in/hr*ft2*oF (w/m*oC) |
.55 (0.08) |
ASTM C-518 |
Khả năng biến màu của keo acrylic: 200 giờ dưới tia cực tím ở 140oF |
Không biến màu |
ASTM D-925 |
Nhiệt độ làm việc khuyên dùng: |
-40˚F (-40°C) đến 180˚F (82°C) |
|
Nhiệt độ ứng dụng khuyên dùng: |
60˚F (16°C) đến 125˚F (52°C) |
|